Gioăng Đệm Làm Kín Chịu Nhiệt VALAQUA? Thông Số Kỹ Thuật | Hướng Dẫn Lựa Chọn.
1/ Gioăng Đệm Làm Kín Chịu Nhiệt VALAQUA 6500
Gioăng tấm làm kín chịu nhiệt VALQUA 6500 là tấm gioăng được làm từ sợi hỗn hợp Aramid, trộn lẫn với cao su NBR kết dính với len khoáng chịu nhiệt và hóa chất, sau đó được cuộn lại và sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, lọc dầu, hóa dầu…
Thông số kỹ thuật:
Màu sắc: xanh dương
Khối lượng riêng: 1.6±0.1 kg/cm3
Dãy nhiệt độ hoạt động: -50oC đến +183oC
Áp suất: 195bar
Kích thước khổ chuẩn: 1270×1270; 1270×3810; 3048x3810mm
Độ dày: 0.4; 0.5; 0.8; 1; 1.2; 1.5; 1.6; 2; 3; 3.2mm
Xem Thêm: Gioăng Không Amiang
Đồ Thị PT Gioăng chịu nhiệt VALQUA 6500
Đồ thị pT VALQUA 6500 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sư phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động (phù hợp với môi tường hóa chất giả định)
Do đó cần phải quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu khi sử dụng thực tế.
– Nhiệt độ hoạt động: -50oC đến 183oC
Nếu nhiệt độ hoạt động > 100oC, nên tham khảo qua tài liệu kỹ thuật sử dụng an toàn
– Áp suất hoạt động trong môi trường hơi nước bão hòa, nước nóng, dung dịch muối, dung dịch axit yếu và kiềm yếu: Max 3.0 MPa
– Áp suất hoạt động trong môi trường dầu ở 100oC hoặc thấp hơn: Max 3.0MPa
– Áp suất hoạt động trong môi trường không khí, khí thải, khí trơ: Max 1.0 MPa
TYPICAL PHYSICAL PROPERTIES
Thickness 1.5 | Thickness 3.0 | Thickness 1.5 | Thickness 3.0 | ||
Density | app. 1.81 g/cm3 | app. 1.81 g/cm3 | Oil resistance IRM903 oil 150ºC x 5h | ||
Compressibility [34.3N/mm2] | 10% | 10% | Thickness increase ratio | 2.2% | 1.2% |
Recovery [34.3N/mm2] | 57% | 55% | Tensile strength reduction ratio | 16.7% | 16.3% |
Tensile Strength | 17.0 MPa | 15.3 MPa | Resistance to fuel oil ASTM Fuel B (JIS fuel oil B) R.T. x 5h | ||
Creep relaxation ratio 100ºC x 22h | 27.5% | 47.0% | Thickness increase ratio | 5.6% | 2.8% |
Flexibility (MD) | 9 | 9 | Weight increase | 5.6% | 4.0% |
Xem thêm : https://nhadatso.edu.vn/gioang-tam-bia-khong-amiang-klinger-chiu-nhiet/
Ứng Dụng:
Gioăng Gasket VALQUA 6500 được ứng là vật liệu làm kín trong các hệ thống mặt bích đường ống, hệ thống van công nghiệp . Được sử dụng nhiều trong các nhà máy lọc dầu, công nghiệp hóa chất và nhà máy đóng tàu. Với khả năng chịu được axot và kiềm mạnh, không khí, khí dễ cháy, khí độc, hơi nước steam, nước biển, các dung môi hữu cơ dẫn xuất từ dầu mỏ và các hóa chất công nghiệp nói chung.
Các Tiêu Chuẩn Gia Công Gioăng Không Amiang VALQUA:
– Gioăng R.F Hệ JIS(5,10,16,25,40)
– Gioăng R.F Hệ DIN/PN(6,10,16,25,40)
– Gioăng R.F Hệ ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Ngoài ra tại VINDEC có thể cung cấp Gioăng phi tiêu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng như: Vành khăn, Oval, Eliip, Manhole, Hình vuông.
2/ Gioăng Đệm Làm Kín Chịu Nhiệt VALQUA 6602
Gioăng tấm làm kín chịu nhiệt VALQUA 6602 là vật liệu được làm từ hỗn hợp sợ Aramid, sợi carbon, trộn lẫn với cao su NBR kết dính với len khoáng chịu nhiệt và chất độn vô cơ, sau đó được cuộn lại và lưu hóa theo quy trình luyện cán nóng. Ron đệm Valqua 6602 là lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, lọc dầu,…
Thông số kỹ thuật:
Nhiệt độ: -50oC đến 214oC (Max)
Độ dày: 0.5 -3mm
Kích thước: 1270×1270; 1270×3810; 2540x3810mm
Khối lượng riên: 1.7(g/cm3)
Nhiệt độ làm việc: -50oC đến 150oC
Áp suất: 2.94MPa
Màu sắc: Xanh dương
Đồ Thị pT Gioăng Chịu Nhiệt VALQUA 6602
Đồ thị pT VALQUA 6602 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng Gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động ( phù hợp với môi trường hóa chất giả định)
Xem thêm : https://nhadatso.edu.vn/gioi-thieu-hang-ferolite-cua-an-do/
Do đó cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu khi sử dụng thực tế.
– Nhiệt độ hoạt động: -50oC đến 214oC
Nếu nhiệt độ hoạt động >100oC, nên tham khảo qua tài liệu kỹ thuật sử dụng an toàn.
– Nhiệt độ hoạt động trong môi trường hơi nước bão hòa, nước nóng, dung dịch muối, dung dịch axit yếu và kiềm yếu: Max 3.0 MPa
– Áp suất hoạt động trong môi trường dầu ở 100oC hoặc thấp hơn: Max 3.0 MPa
– Áp suất hoạt động trong môi trường không khí, khí thải, khí trơ: Max 1.0 MPa
TYPICAL PHYSICAL PROPERTIES
Thickness 1.5 | Thickness 3.0 | Thickness 1.5 | Thickness 3.0 | ||
Density | app. 1.76 g/cm3 | app. 1.76 g/cm3 | Oil resistance IRM903 oil 150ºC x 5h | ||
Compressibility [34.3N/mm2] | 9% | 10% | Thickness increase ratio | 1.3% | 1.0% |
Recovery [34.3N/mm2] | 67% | 64% | Tensile strength reduction ratio | 9.2% | 9.6% |
Tensile Strength | 13.1 MPa | 12.5 MPa | Resistance to fuel oil ASTM Fuel B (JIS fuel oil B) R.T. x 5h | ||
Creep relaxation ratio 100ºC x 22h | 23.5% | 37.8% | Thickness increase ratio | 4.3% | 2.6% |
Flexibility (MD) | 11 | 12 | Weight increase | 6.7% | 6.0% |
Ứng Dụng:
Gasket VALQUA 6602 được chỉ định sử dụng làm kín trong mặt bích đường ống, hệ thống van công nghiệp khác nhau bao gồm cá nhà máy lọc dầu, công nghiệp hóa chất cà nhà máy đóng tàu. Với khả năng chịu được axit và kiềm mạnh, không khí, khí dễ cháy, khí độc, hơi nước steam, nước nóng, các dung môi hữu cơ dẫn xuất từ dầu mỏ và các hóa chất công nghiệp nó chung.
Các Tiêu Chuẩn Gia Công Gioăng Không Amiang VALQUA:
– Gioăng R.F Hệ JIS(5,10,16,25,40)
– Gioăng R.F Hệ DIN/PN(6,10,16,25,40)
– Gioăng R.F Hệ ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Ngoài ra tại VINDEC có thể cung cấp Gioăng phi tiêu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng như: Vành khăn, Oval, Eliip, Manhole, Hình vuông.
3/ Gioăng Đệm Làm Kín Chịu Nhiệt VALQUA GF300
Gioăng tấm làm kín chịu nhiệt VALQUA GF300 là vật liệu được làm từ hỗn hợp PTFE, silica, graphite sau đó được cuộn lại và lưu hóa theo quy trình luyện cán nóng. Ron đệm VALQUA GF300 là lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, lọc dầu, nhà máy thép, sản xuất năng lượng… Ngoài ra, VALQUA GF300 được sử dụng trong các ngành công nghiệp sạch như thực phẩm và dược phẩm.
Thông Số Kỹ Thuật:
– Kích thước (WxL): 1270x1270mm, 1500x1500mm
– Độ dày (T): 1.0; 1.5; 2; 3mm
– Màu sắc: Xám đen
Đồ Thị pT Gioăng Đệm Chịu nhiệ VALQUA GF300.
Đồ thị pT VALQUA GF300 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm Gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động ( phù hợp với môi trường hóa chất giả định)
Do đó cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu khi sử dụng thực tế.
– Nhiệt độ hoạt động: -200oC đến 300oC
– Áp suất hoạt động: Max 3.5 MPa
TYPICAL PHYSICAL PROPERTIES
Thickness 1.5 | Thickness 3.0 | Thickness 1.5 | Thickness 3.0 | ||
Density | app. 2.31 g/cm3 | app. 2.26 g/cm3 | Oil resistance IRM903 oil 150ºC x 5h | ||
Compressibility [34.3N/mm2] | 5% | 4% | Thickness increase ratio | 0.2% | 0.1% |
Recovery [34.3N/mm2] | 53% | 54% | Tensile strength reduction ratio | 1.0% | 7.6% |
Tensile Strength | 12.4 MPa | 10.9 MPa | Resistance to fuel oil ASTM Fuel B (JIS fuel oil B) R.T. x 5h | ||
Creep relaxation ratio 100ºC x 22h | 16.2% | 37.0% | Thickness increase ratio | 0.4% | 0.3% |
Flexibility (MD) | <2 | <2 | Weight increase | 0.9% | 1.2% |
Ứng Dụng:
Gioăng Gasket VALQUA GF300 được chỉ định sử dụng làm kín trong mặt bích đường ống, hệ thống van công nghiệp và các thiết bị khác. Với khả năng chịu được axit và kiềm mạnh, oxit axit, không khí, khí oxy, khí dễ cháy, khí độc, hơi nước steam, các dung môi hữu cơ dẫn xuất từ dầu mỏ, polymerizable monomer và các hóa chất công nghiệp nói chung.
Các Tiêu Chuẩn Gia Công Gioăng Không Amiang VALQUA:
– Gioăng R.F Hệ JIS(5,10,16,25,40)
– Gioăng R.F Hệ DIN/PN(6,10,16,25,40)
– Gioăng R.F Hệ ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500#
Ngoài ra tại VINDEC có thể cung cấp Gioăng phi tiêu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng như: Vành khăn, Oval, Eliip, Manhole, Hình vuông.
Để tìm hiểu thêm thông tin về các loại Gioăng Phớt, Van vui Lòng liên hệ tới VINDEC để được giải đáp những thắc mắc.
Với năng lực kỹ thuật, kinh nghiệm gia công sản xuất lâu năm và được đầu tư máy móc CNC hiện đại, tinh tần sáng tạo chúng tôi sẵn sàng kiểm tra, tư vấn các hệ thống: Hơi, khí, dầu, hóa chất… hoàn toàn miễn phí cho Quý khách.
Thông tin liên hệ: ( tư vấn miễn phí)
SĐT: 0981 158 904 (Zalo)
T: 04 629 305 02 / 04 6666 6667
Email: [email protected]